Thực đơn
Danh_sách_các_loài_chim_ở_Thái_Lan Họ DẽBộ: Charadriiformes Họ: Scolopacidae
Họ Dẽ là một họ chim lớn gồm các loài chim bờ biển có kích thước nhỏ và trung bình bao gồm các loài dẽ, nhát và choắt, chi Tringa, chi Heteroscelus, chi Scolopax, chi Limnodromus và chi Phalaropus. Phần lớn các loài ăn các loại thức ăn là động vật không xương sống nhỏ mà chúng kiếm được trong bùn hay đấtl. Chiều dài khác nhau của chân và mỏ cho phép các loài khác nhau có thể cùng sinh sống trong một môi trường sống, cụ thể là ven biển, mà không có sự cạnh tranh trực tiếp về thức ăn.
Dẽ cổ hung là loài trú đông dễ bắt gặp ở Thái Lan.Tên thường gọi | Danh pháp | Tình trạng |
---|---|---|
Choắt mỏ cong bé | Numenius phaeopus | Loài trú đông |
Choắt mỏ cong nhỏ | Numenius minutus | Loài di cư rất hiếm |
Dẽ mỏ cong hông nâu | Numenius madagascariensis | Loài di cư hiếm gặp, nguy cấp |
Choắt mỏ cong lớn | Numenius arquata | Loài trú đông |
Choắt mỏ thẳng đuôi vằn | Limosa lapponica | Loài trú đông |
Choắt mỏ nhác | Limosa limosa | Loài trú đông |
Dẽ khoang | Arenaria interpres | Loài trú đông |
Dẽ lớn ngực đốm | Calidris tenuirostris | Chủ yếu là di cư, có nguy cơ tuyệt chủng |
Dẽ lưng nâu | Calidris canutus | Loài trú đông |
Dẽ lớn | Calidris pugnax | Loài trú đông và di trú |
Dẽ mỏ rộng | Calidris falcinellus | Loài trú đông |
Dẽ đuôi nhọn | Calidris acuminata | Loài trú đông rất quý hiếm |
Dẽ mỏ cong | Calidris ferruginea | Loài trú đông |
Dẽ lưng đen | Calidris temminckii | Loài trú đông |
Dẽ ngón dài | Calidris subminuta | Loài trú đông |
Dẽ mỏ thìa | Calidris pygmea | Hiếm khi di trú vào mùa đông, cực kỳ nguy cấp[6] |
Dẽ cổ hung | Calidris ruficollis | Loài trú đông thường gặp |
Dẽ cổ xám | Calidris alba | Loài trú đông |
Dẽ trán trắng | Calidris alpina | Loài trú đông quý hiếm |
Dẽ nhỏ | Calidris minuta | Quý hiếm vào mùa đông |
Choắt ngực đốm | Calidris melanotos | Hiếm gặp |
Choắt chân màng lớn | Limnodromus semipalmatus | Loài di trú quý hiếm |
Dẽ mỏ dài | Limnodromus scolopaceus | Hiếm gặp |
Dẽ giun | Lymnocryptes minimus | Loài trú đông quý hiếm |
Dẽ gà | Scolopax rusticola | Loài trú đông |
Dẽ giun lớn | Gallinago nemoricola | Loài trú đông rất quý hiếm |
Dẽ giun thường | Gallinago gallinago | Loài trú đông |
Dẽ giun châu Á | Gallinago stenura | Loài trú đông |
Gallinago megala | Loài trú đông rất quý hiếm | |
Choắt chân màng bé | Xenus cinereus | Loài trú đông |
Dẽ cổ đỏ | Phalaropus lobatus | Loài quý hiếm vào mùa đông hoặc loài di trú quý hiếm |
Phalaropus fulicarius | Loài quý hiếm vào mùa đông hoặc loài di trú quý hiếm | |
Choắt nhỏ | Actitis hypoleucos | Loài trú đông |
Choắt bụng trắng | Tringa ochropus | Loài trú đông |
Choắt đuôi xám | Tringa brevipes | Loài di cư quý hiếm |
Choắt chân đỏ | Tringa erythropus | Loài trú đông |
Choắt lớn | Tringa nebularia | Loài trú đông |
Choắt lớn mỏ vàng | Tringa guttifer | Loài trú đông quý hiếm, có nguy cơ tuyệt chủng |
Choắt đốm đen | Tringa stagnatilis | Loài trú đông |
Choắt bụng xám | Tringa glareola | Loài trú đông |
Choắt nâu | Tringa totanus | Loài trú đông |
Thực đơn
Danh_sách_các_loài_chim_ở_Thái_Lan Họ DẽLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_loài_chim_ở_Thái_Lan